Theo yêu cầu của Quyết định 37/2018/QĐ-TTg ngày 31/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ, hồ sơ và quá trình xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh Giáo sư, Phó giáo sư tại cơ sở giáo dục đại học cần phải công khai trên trang thông tin điện tử của cơ sở giáo dục đại học.
TT | THÔNG BÁO | FILE NỘI DUNG |
1 | Thông báo Lịch xét công nhận đạt tiêu chuẩn xét chức danh GS, PGS năm 2021 của HĐGSNN | |
2 | Thông báo số 241/TB-ĐHGTVT về việc đăng ký xét công nhận đạt chuẩn GS,PGS năm 2021 | |
3 | Mẫu đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh GS, PGS năm 2021 |
3. Văn bản hướng dẫn, biểu mẫu:
TT | QUYẾT ĐỊNH, CÔNG VĂN, THÔNG TƯ, HƯỚNG DẪN | FILE NỘI DUNG |
1 | Quyết định 37/2018/QĐ-TTg của Thủ tướng | |
2 | Thông tư số 04/2019 TT-BGDĐT ngày 28/3/2019 ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của HĐGSNN, các HĐGS ngành, liên ngành và HĐGSCS | |
3 | Thông tư số 06/2020/TT-BGDĐT ngày 19/3/2020 sửa đổi bổ sung một số điều của Quy chế tổ chức và hoạt động của HĐGSNN, các HĐGS ngành, liên ngành và HĐGSCS | |
4 | Mẫu lý lịch khoa học | |
5 | Mẫu đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh của ứng viên | |
6 | Mẫu xác nhận thực hiện nhiệm vụ đào tạo và NCKH của giảng viên | |
7 | Quyết định 25/2020/QĐ-TTg, về sửa đổi bổ sung một số điều của Quyết định 37/2018/QĐ-TTg | Link file |
8 | Công văn số 32/HĐGSNN, về thông báo bổ sung cập nhật Phụ lục II, Quyết định 37/2018/QĐ-TTg | Link file |
STT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Nam (Nữ) |
Học hàm, học vị |
Đăng ký xét ĐTC chức danh GS/PGS |
Ngành, chuyên ngành đăng ký |
Nơi làm việc |
Quê quán |
File hồ sơ |
|
1 |
Phạm Phú |
Cường |
20/08/1976 |
Nam |
TS |
PGS |
Tổ chức và quản lý giao thông vận tải/Giao thông vận tải |
GVC, Khoa Vận tải - Kinh tế, Phân hiệu |
Đức Huệ, Long An |
|
2 |
Đào Văn |
Dinh |
01/06/1963 |
Nam |
TS |
PGS |
Kết cấu/ Giao thông vận tải |
GVC, Bộ môn Kết cấu, khoa Công trình |
Quỳnh Phụ, Thái Bình |
|
3 |
Bùi Thị |
Loan |
12/07/1982 |
Nữ |
TS |
PGS |
Kết cấu/ Giao thông vận tải |
GV, Bộ môn KTHTĐT, khoa Kỹ thuật xây dựng |
Kiến Xương, Thái Bình |
|
4 |
Vũ Văn |
Tấn |
21/05/1985 |
Nam |
TS |
PGS |
Ôtô- Máy kéo/Cơ khí - Động lực |
GV, Bộ môn Cơ khí Ôtô, khoa Cơ khí |
Hải Hậu, Nam Định |
|
5 |
Trần Anh |
Tuấn |
18/06/1983 |
Nam |
TS |
PGS |
Vật liệu/Giao thông vận tải |
GVC, Bộ môn Cầu hầm, khoa Công trình |
Vụ Bản, Nam Định |
|
6 |
Nguyễn Quang |
Tuấn |
14/12/1983 |
Nam |
TS |
PGS |
Xây dựng đường bộ/ Giao thông vận tải |
GV, Bộ môn Đường bộ, khoa Công trình |
Long Biên, Hà Nội |
|
7 |
Dương Hữu |
Tuyến |
17/12/1980 |
Nam |
TS |
PGS |
Tổ chức và quản lý giao thông vận tải/Giao thông vận tải |
Giảng viên, Bộ môn Kinh tế BCVT |
TP. Thái Nguyên, Thái Nguyên |
|
8 |
Vũ Hồng |
Vận |
30/05/1978 |
Nam |
TS |
PGS |
Triết học |
GVC, Bộ môn Lí luận chính trị, Khoa KHCB, Phân hiệu |
Dương Kinh, Hải Phòng |
|
9 |
Nguyễn Cao |
Ý |
23/02/1982 |
Nam |
TS |
PGS |
Tổ chức và quản lý giao thông vận tải/Giao thông vận tải |
GVC, Bộ môn Quản trị kinh doanh, khoa Vận tải - Kinh tế |
Đông Anh, Hà Nội |
TT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Học hàm, Học vị |
Ngành chuyên môn |
Đơn vị công tác |
Lý lịch khoa học |
---|---|---|---|---|---|---|
1 |
Nguyễn Văn Bang |
1954 |
PGS.TS |
Cơ khí |
Giảng viên cao cấp, Khoa Cơ khí |
Link file |
2 |
Bùi Xuân Cậy |
1953 |
GS.TS |
Giao thông vận tải |
Giảng viên cao cấp, Khoa Công trình |
|
3 |
Nguyễn Thanh Chương |
1970 |
PGS.TS |
Giao thông vận tải |
Phó Hiệu trưởng |
Link file |
4 |
Nguyễn Hữu Hà |
1952 |
GS.TSKH |
Giao thông vận tải |
Giảng viên cao cấp, Khoa Vận tải - Kinh tế |
|
5 |
Trần Ngọc Hiền |
1978 |
PGS.TS |
Cơ khí |
Giảng viên cao cấp, Khoa Cơ khí |
Link file |
6 |
Phạm Huy Khang |
1956 |
GS.TS |
Giao thông vận tải |
Giảng viên cao cấp, Khoa Công trình |
|
7 |
Phạm Văn Ký |
1955 |
GS.TS |
Giao thông vận tải |
Giảng viên cao cấp, Khoa Công trình |
|
8 |
Lê Hồng Lan |
1961 |
PGS.TS |
Toán học |
Giảng viên cao cấp, Khoa Khoa học cơ bản. |
Link file |
9 |
Nguyễn Ngọc Long |
1963 |
PGS.TS |
Giao thông vận tải |
Hiệu trưởng |
Link file |
10 |
Nguyễn Văn Long |
1963 |
PGS.TS |
Tin học |
Chủ tịch Hội đồng Trường |
Link file |
11 |
Trần Đức Nhiệm |
1952 |
GS.TS |
Giao thông vận tải |
Giảng viên cao cấp, Khoa Công trình |
Link file |
12 |
Ngô Đăng Quang |
1964 |
PGS.TS |
Giao thông vận tải |
Giảng viên cao cấp, Khoa Kỹ thuật XD |
Link file |
13 |
Từ Sỹ Sùa |
1953 |
GS.TS |
Giao thông vận tải |
Giảng viên cao cấp, Khoa Vận tải - Kinh tế |
|
14 |
Đỗ Đức Tuấn |
1950 |
GS.TS |
Cơ khí |
Giảng viên cao cấp, Khoa Cơ khí |
Link file |
15 |
Nguyễn Duy Việt |
1961 |
PGS.TS |
Giao thông vận tải |
Phó Hiệu trưởng |
Link file |
5.2 Quyết định thành lập Hội đồng giáo sư cơ sở 2021
TT | Quyết định | File nội dung |
1 | Quyết định về việc thành lập Hội đồng giáo sư cơ sở năm 2021 | Link file |
2 | Quyết định về việc bổ nhiệm chức danh Chủ tịch Hội đồng giao sư cơ sở trường ĐH GTVT năm 2021 | Link file |
3 | Quyết định về việc bổ nhiệm chức danh Phó chủ tịch Hội đồng giao sư cơ sở trường ĐH GTVT năm 2021 | Link file |
4 | Quyết định về việc bổ nhiệm chức danh Thư ký Hội đồng giao sư cơ sở trường ĐH GTVT năm 2021 | Link file |
Thông báo điều chỉnh lịch làm việc của Hội đồng Giáo sư cơ sở năm 2021 tại đây